|
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
Áp dụng cho tất cả điều hòa treo tường từ ngày 01/02/2011:
TT |
CHI TIẾT |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Công lắp đặt máy 9.000BTU-13.000BTU |
Bộ |
150,000 |
2 |
Công lắp đặt máy 18.000BTU-24.000BTU |
Bộ |
200,000 |
3 |
Công lắp đặt máy Multi |
Bộ |
300,000 |
4 |
Công lắp đặt cho máy INVETER( dùng máy hút chân không làm sạch đường ống) |
Bộ |
250,000 |
5 |
Công lắp đặt điều hòa tủ 28.000BTU-48.000BTU |
Bộ |
400,000 |
6 |
Công lắp đặt điều hòa tủ 48.000BTU-52.000BTU |
Bộ |
500,000 |
7 |
Công lắp đặt điều hòa Cassette, áp trần 27.000BTU-48.000BTU |
Bộ |
500,000 |
8 |
Công lắp đặt điều hòa Cassette, áp trần 48.000BTU-52.000BTU |
Bộ |
800,000 |
9 |
Giá đỡ cục nóng cho máy < 18.000BTU |
Chiếc |
60,000 |
10 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 BTU - 24.000BTU |
Bộ |
70,000 |
11 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường |
Chiếc |
180,000 |
12 |
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ |
Chiếc |
280,000 |
13 |
Automat 15/30A( Chất lượng tốt) |
Chiếc |
60,000 |
14 |
Automat 3 pha ( Chất lượng tốt) |
Chiếc |
250,000 |
15 |
Ống nước thải (ống chun) |
Mét |
8,000 |
16 |
Vải bọc ống bảo ôn (1m ống= 1m vải) |
Mét |
8,000 |
17 |
Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU-10.000BTU Ống Đồng |
Mét |
105,000 |
18 |
Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU-18.000BTU Ống Đồng |
Mét |
115,000 |
19 |
Ống bảo ôn cho máy 18.000BTU - 24.000BTU( ống 16) Ống Đồng |
Mét |
145,000 |
20 |
Ống bảo ôn cho máy 48.000BTU - 52.000BTU Ống Đồng |
Mét |
180,000 |
21 |
Ống bảo ôn cho máy 9.000BTU-10.000BTU Ống nhôm |
Mét |
80,000 |
22 |
Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU-18.000BTU Ống nhôm |
Mét |
90,000 |
23 |
Ống bảo ôn cho máy 18.000BTU - 24.000BTU( ống 16) Ống nhôm |
Mét |
120,000 |
24 |
Ống bảo ôn cho máy 48.000BTU - 52.000BTU Ống nhôm |
Mét |
150,000 |
25 |
Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2x1.5 |
Mét |
11,500 |
26 |
Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2x2.5 |
Mét |
14,500 |
27 |
Dây điện (Trần Phú hoặc Korean) 2x4.0 |
Mét |
17,500 |
28 |
Dây điện 3 pha từ 30.000BTU - 52.000BTU |
Mét |
61,000 |
29 |
Bộ đai ốc, vít |
Bộ |
35,000 |
30 |
Lồng bảo vệ thường ( thép vuông) 9.000BTU-12.000BTU |
Cái |
290,000 |
31 |
Lồng bảo vệ có mái che( thép vuông) 9.000BTU-12.000BTU |
Cái |
390,000 |
32 |
Lồng bảo vệ thường (thép vuông) >12.000BTU |
Cái |
430,000 |
33 |
Lồng bảo vệ có mái che(thép vuông)>12.000BTU |
Cái |
500,000 |
34 |
Gel điện loại nhỏ (Gel Tiền phong) |
Mét |
30,000 |
35 |
Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền phong) |
Mét |
30,000 |
36 |
Gel ống bảo ôn (Gel Sino 60x40) |
Mét |
30,000 |
37 |
Băng dính điện |
Quận |
5,000 |
38 |
Công tháo dỡ máy cũ |
Bộ |
100,000 |
39 |
Bảo dưỡng máy cũ của khách |
Bộ |
100,000 |
40 |
Nạp lại ga cho máy cũ loại INVENTER của khách hàng |
Bộ |
450,000 |
41 |
Nạp lại ga cho máy cũ loại thường của khách hàng |
Bộ |
190,000 |
Ghi chú: Trong trường hợp cần thiết phải thuê giàn giáo phục vụ lắp đặt sẽ tính theo giá thuê tại thời điểm phát sinh.
* Nhằm đảm bảo quyền lợi của khách hàng, đề nghị quý khách kiểm tra kỹ sản phẩm khi nhận bàn giao và vui lòng ghi lại địa chỉ đầy đủ thông tin phía trên.
* Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với Trung tâm Chăm sóc khách hàng của chúng tôi theo đường dây nóng: 0934441468 để được giải quyết.
* Mọi thông tin ghi trên biên bản bàn giao sẽ là căn cứ để giải quyết mọi khiếu nại của khách hàng sau này.
* Bảng báo giá này được áp dụng từ ngày 01/02/2011 cho đến khi có bảng báo giá mới. Xin trân trọng cảm ơn!
|
|